|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngứa tiết
| [ngứa tiết] | | | (khẩu ngữ) to have one's blood up; to flare up; to fly into a temper | | | Nghe nói xấu bạn, ngứa tiết lên | | To flare up at hearing one's friend being spoken ill of |
(khẩu ngữ) Have one's blood up, be fiare by one's anger to action, flare up Nghe nói xấu bạn, ngứa tiết lên To flare up at hearing one's friend being spoken ill of
|
|
|
|